Máy bơm tự mồi Wortex được sản xuất là nhập nguyên chiếc từ ITALY bởi CTY TNHH DỊCH VỤ KỸ THUẬT KIM PHÁT. Máy bơm tự mồi ITALY Wortex có mã là DIG và JET với nhiều công xuất và kích cỡ khác nhau phù hợp với hầu hết các yêu cầu bơm nước thải, bơm nước sinh hoạt, vận chuyển nước…
MÁY BƠM TỰ MỒI DIG ( Bơm nước thải, bơm nước sinh hoạt): Được thiết kế một buồng chứa nước phía trước bơm và van một chiều giúp bơm giữ được một lượng nước nhất định để bơm có thể hoạt động bất cứ lúc nào mà không cần bơm mồi nước như những bơm khác.
Ưu điểm của máy bơm ly tâm DIG Wortex:
- Thân gang, vỏ gang chắc chắn và bền bỉ
- Cánh thiết kế bằng đồng giảm thiểu mài mòn khi bơm nước có chứa cặn hạt
- Thiết kế dạng ly tâm giúp đạt hiệu quả cao
- Có thiết kế hộc chứa nước nên không cần mồi bơm ở những lần sau.
- Lưu lượng và cột áp đa dạng phù hợp với tất cả hệ thống bơm
- Trang bị động cơ 2 cực mạnh mẽ ( 2850 rpm)
- Cấp độ bảo vệ IP55, lớp cách điện F
- Trục bơm thiết kế bằng thép không rỉ AISI 304
- Seal làm kín: Ceramic/Graphite/NBR
- Được sản xuất và nhập khẩu nguyên chiếc từ ITALY, chửng từ đầy đủ theo máy.
- Giá thành cạnh tranh và bền bỉ sau nhiều năm sử dụng
Giới hạn sử dụng:
- Bơm được nhiệt độ chất lỏng 35°C
- Bơm được tối đa chất lỏng lên đến 90 °C
- Nhiệt độ môi trường lên đến 40 °C
- Áp hút lên đến 7m từ bơm xuống mặt nước
- Hoạt động liên tục 24/24
Ứng dụng bơm:
- Bơm nước thải của nhà máy, xí nghiệp…
- Bơm nước sạch trong gia đình
- Bơm nước cấp cho chung cư, công trình xây dựng
- Thoát nước tầng hầm chống ngập
- Bơm được bùn loãng
- Trong hệ thống tưới tiêu, thủy lợi
Thông số kỹ thuật bơm:
Quy chuẩn đường ống và công suất:
Model | Công suất | Lưu lượng | Cột áp | |||||
HP | Kw | V | Hz | m3/h | Met | |||
DIG50-1,1 | 1.5 | 1.1 | 230 | 50 | 1.5-30 | 19-6.5 | ||
DIG 50-1,5 | 2 | 1.5 | 230 | 50 | 3-36 | 19-4 | ||
DIG 80-2.2 | 3 | 2.2 | 230 | 50 | 6-60 | 17-6 | ||
DIG 50-1.1 | 1.5 | 1.1 | 400 | 50 | 1.5-30 | 19-6.5 | ||
DIG 50-1.1 IE3 | 1.5 | 1.1 | 400 | 50 | 1.5-30 | 19-6.5 | ||
DIG 50-1,5 IE3 | 2 | 1.5 | 400 | 50 | 3-36 | 19-4 | ||
DIG 80-2,2 | 3 | 2.2 | 400 | 50 | 6-60 | 17-6 | ||
DIG 80-2,2 IE3 | 3 | 2.2 | 400 | 50 | 6-60 | 17-6 | ||
DIG 80-4 | 5.5 | 4 | 400 | 50 | 12-84 | 24-11 | ||
DIG 80-4 IE3 | 5.5 | 4 | 400 | 50 | ||||
DIG 80-5,5 | 7.5 | 5.5 | 400 | 50 | 18-96 | 26.5-16.5 | ||
DIGt 80-5,5 IE3 | 7.5 | 5.5 | 400 | 50 | ||||
DIGt 80-7,5 | 10 | 7.5 | 400 | 50 | 24-108 | 27-14.5 | ||
DIGt 80-7,5 IE3 | 10 | 7.5 | 400 | 50 | ||||
DIGt 100-9,5 | 12.5 | 9.2 | 400 | 50 | 24-132 | 33.5-19 | ||
DIGt 100-9,5 IE3 | 12.5 | 9.2 | 400 | 50 | ||||
DIGt 100-11 | 15 | 11 | 400 | 50 | 30-144 | 33.5-20 | ||
DIGt 100-11 IE3 | 15 | 11 | 400 | 50 | ||||
DIGt 100-15 | 20 | 15 | 400 | 50 | 36-156 | 34-20 | ||
DIGt 100-15 IE3 | 20 | 15 | 400 | 50 |
MÁY BƠM TỰ MỒI JET ( Bơm nước thải, bơm nước sinh hoạt áp cao): Máy bơm điện tự mồi Jet đảm bảo chất lượng tuyệt vời năng suất thủy lực và khả năng chịu áp lực đáng chú ý. Họ có thể hút bụi lên tới 8 m. có chiều sâu và có khả năng hoạt động hoàn hảo ngay cả khi có nước trộn với khí. Thích hợp cho việc nâng và phân phối trong các hệ thống trong nước sử dụng áp cao, vừa và nhỏ (nồi hấp)
GIỚI HẠN SỬ DỤNG:
- Nhiệt độ chất lỏng lên tới 35°C (dùng trong gia đình theo EN 60335-2-41)
- Nhiệt độ tối đa chất lỏng: 35°C (đối với các mục đích sử dụng khác) –
- Nhiệt độ môi trường lên tới 40°C –
- Chiều cao hút áp kế lên tới 8 m. –
- Sử lụng liên tục bền bỉ
Ứng dụng bơm:
- Bơm nước thải của nhà máy, xí nghiệp…
- Bơm nước sạch trong gia đình
- Bơm nước cấp cho chung cư, công trình xây dựng
- Thoát nước tầng hầm chống ngập
- Bơm được bùn loãng
- Trong hệ thống tưới tiêu, thủy lợi
Thông số kỹ thuật bơm:
Quy chuẩn đường ống và công suất:
Model | Công suất | Lưu lượng | Cột áp | |||||
HP | Kw | V | Hz | m3/h | Met | |||
JET 40 | 0.8 | 0.6 | 230 | 50 | 0.6-3 | 38-19 | ||
JET 60 | 0.8 | 0.6 | 230 | 50 | 0.6-3 | 42-20 | ||
JET 66 | 1.0 | 0.75 | 230 | 50 | 0.6-3 | 46-25 | ||
JETt 66 | 1.0 | 0.75 | 400 | 50 | 0.6-3 | 46-25 | ||
JET 100 | 1.0 | 0.75 | 230 | 50 | 0.6-3.6 | 46-22 | ||
JETt 100 IE3 | 400 | 50 | ||||||
JET 130 | 1.3 | 1.00 | 230 | 50 | 0.6-3.6 | 47-25 | ||
JETt 130 IE3 | 400 | 50 | ||||||
JET 152 | 1.5 | 1.10 | 230 | 50 | 0.6-9 | 45-10 | ||
JETt 152 | 400 | 50 | ||||||
JETt 152 IE3 | 400 | 50 | ||||||
JET 202 | 2 | 1.5 | 230 | 50 | 0.6-9 | 47-13 | ||
JETt 202 | 400 | 50 | ||||||
JETt 202 IE3 | 400 | 50 | ||||||
JET 302 | 3 | 2.20 | 230 | 50 | 0.6-12 | 55-12 | ||
JETt 302 | 400 | 50 | ||||||
JETt 302 IE3 | 400 | 50 | ||||||
JET – X 80 | 0.8 | 0.60 | 230 | 50 | 0.6-3 | 38-19 | ||
JET – X 85 | 0.9 | 0.70 | 230 | 50 | 0.6-3 | 42-20 | ||
JET – X 88 | 1 | 0.75 | 230 | 50 | 0.6-3 | 46-26 | ||
JET – Xt 88 IE3 | 400 | 50 | ||||||
JET – X 95 | 1 | 0.75 | 230 | 50 | 0.6-4.2 | 44-20 | ||
JET – X 98 | 1.3 | 1.00 | 230 | 50 | 0.6-4.2 | 47-26 | ||
JET – X 198 | 1.6 | 1.10 | 230 | 50 | 0.6-4.8 | 56-25 |
QUY TRÌNH LÁP RÁP TẠI NHÀ MÁY WORTEX